Kiếm Tà : Tử Hà Mật Tịch (thanh thành sơn)
Tà Tăng: Thiên Hà Mật Tịch (phục ngưu sơn)
Mãng Khấu: Chiêm Y Phổ (hắc phong động)
Đao Tuyệt: Kim Thiền Phổ (kiếm các thục đạo)
Cá Sấu: Bổ Thạch Mật Tịch (vân mông trạch)
Thanh Âm Võ Sĩ:Bổ Thạch Mật Tịch (Thanh Âm Động)
Đồng Nhân: Bổ Kim Mật Tịch (mật thất thiếu lâm 2)
U Hồn: Tu La Mật Tịch (giang tân thôn)
Dơi Hút Máu: Tu La Mật Tịch (Dương trung động 3)
Cô Lâu Đao Thủ :Ngũ Quỷ Mật Tịch (phong ma động 1)
Lưu Ý: Đánh quái tỉ lệ rớt cao hơn đánh boss (giết cũng vài trăm con mà chưa thấy rớt mật tịch)
Tà Tăng: Thiên Hà Mật Tịch (phục ngưu sơn)
Mãng Khấu: Chiêm Y Phổ (hắc phong động)
Đao Tuyệt: Kim Thiền Phổ (kiếm các thục đạo)
Cá Sấu: Bổ Thạch Mật Tịch (vân mông trạch)
Thanh Âm Võ Sĩ:Bổ Thạch Mật Tịch (Thanh Âm Động)
Đồng Nhân: Bổ Kim Mật Tịch (mật thất thiếu lâm 2)
U Hồn: Tu La Mật Tịch (giang tân thôn)
Dơi Hút Máu: Tu La Mật Tịch (Dương trung động 3)
Cô Lâu Đao Thủ :Ngũ Quỷ Mật Tịch (phong ma động 1)
Lưu Ý: Đánh quái tỉ lệ rớt cao hơn đánh boss (giết cũng vài trăm con mà chưa thấy rớt mật tịch)